Mới vừa cho ra mắt dòng xe All-new Focus 2013 với hàng loạt các chiến dịch giới thiệu và quảng bá rầm rộ, Ford Việt Nam đã khiến không ít khách hàng bất ngờ khi tuyên bố vẫn tiếp tục duy trì việc bán những mẫu xe Focus form cũ với tên gọi Ford Focus Classic”. Đồng hành với đó là hàng loạt các model xe được bán với giá hấp dẫn. Nhiều người nghĩ rằng đó là chiến dịch của Ford nhằm “tống” hết mớ hàng tồn để dọn đường cho mẫu Focus mới ra mắt. Tuy nhiên, với giá bán rất hợp
lý và tính năng lái cũng như công nghệ không hề thua kém các mẫu xe đang lưu hành trên thị trường, Focus Classic là một lựa chọn dành cho các khách hàng không rủng rỉnh túi tiền nhưng vẫn muốn sở hữu một chiếc xe đáng tin cậy để thỏa mãn các nhu cầu của mình.
Vừa qua, với sự hỗ trợ của Saigon Ford, danhgiaXe team đã có cơ hội trải nghiệm dòng xe Focus Classic phiên bản 1.8AT mới nhất đời 2012. Theo cảm nhận riêng của nhóm đánh giá thì đây có thể nói là một mẫu xe “đáng từng đồng từng cắt”, và thực sự chiếc xe đem lại những gì với số tiền đó, chúng ta sẽ được biết ngay sau đây. Trong quá trình đánh giá, chúng tôi sẽ cố gắng đưa ra tất cả các thông tin có liên quan về toàn bộ mẫu xe trong dòng Focus Classic hiện Ford đang phân phối.
Giá xe |
|
Dáng xe |
|
Số chổ ngồi | 5 |
Loại động cơ |
|
Dẫn động | Cầu trước |
Tiêu hao nhiên liệu | 8-9L/100km |
Một số hình ảnh xe:
Các thông số kỹ thuật
Ford Focus 1.8AT Hatchback 2012 624 triệu |
Ford Focus 1.8MT Sedan 2012 597 triệu |
Ford Focus 2.0AT Ghia Sedan 2012 699 triệu |
|
---|---|---|---|
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Dáng xe | Hatchback | Sedan | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 4 | 4 |
Kiểu động cơ | Xăng I4 | Xăng I4 | Xăng I4 |
Dung tích động cơ | 1.8L | 1.8L | 2.0L |
Công suất cực đại | 131 mã lực, tại 6.000 vòng/phút | 131 mã lực, tại 6.000 vòng/phút | 146 mã lực, tại 6.000 vòng/phút |
Moment xoắn cực đại | 165Nm, tại 4.000 vòng/phút | 165Nm, tại 4.000 vòng/phút | 185Nm, tại 4.500 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 4 cấp | Số sàn 5 cấp | Tự động 4 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Tốc độ cực đại | 280km/h | 240km/h | 240km/h |
Thời gian tăng tốc 0-100km/h | |||
Mức tiêu hao nhiên liệu | l/100km | l/100km | l/100km |
Thể tích thùng nhiên liệu | 55L | 55L | 55L |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.337×1.839 x1.477 | 4.481×1.839 x1.477 | 4.481×1.839 x1.477 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 | 2.640 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 140 | 140 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,60 | 5,60 | 5,60 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.321 | 1.295 | 1.342 |
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu McPherson | Độc lập kiểu McPherson | Độc lập kiểu McPherson |
Hệ thống treo sau | Độc lập đa liên kết | Độc lập đa liên kết | Độc lập đa liên kết |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Thông số lốp | 205/55R16 | 205/00R16 | 205/55R16 |
Mâm xe | Hợp kim 16″ | Hợp kim 16″ | Hợp kim 16″ |
Đời xe | 2012 | 2012 | 2012 |
Nguồn: http://www.danhgiaxe.com/danh-gia/ford/focus/2012/