THÔNG TIN CHUNG
Mỗi khi ra phố, có rất nhiều vấn đề về đường xá không phải lúc nào cũng thuận tiện, có khi là đường gập ghềnh, có khi là ổ gà, ống nước vỡ, …hoặc đơn giản bạn sống tại thành phố nhưng muốn sở hữu một chiếc xe SUV. Ford Ecosport sẽ là lựa chọn hoàn hảo nhất, kích thước xe hợp lý giúp bạn dễ dàng dừng đỗ hoặc di chuyển qua các con phố chật hẹp.
Ba phiên bản Ford EcoSport cho khách hàng lựa chọn: |
 Trend MT 1.5L |
 Titanium AT 1.5L |
 Black Edition AT 1.5L |
585,000,000 VND |
658,000,000 VND |
664,000,000 VND |
Báo giá bán, đăng ký lái thử xe Ford EcoSport, gọi ngay: 0901 355 488
Tìm hiểu xe EcoSport:
Tính năng hợp với ngoại hình
Mọi trở ngại dù là nhỏ nhất trên đường đều được Ford tính toán chu đáo. Đó là lý do Ecosport ra đời với khả năng lội nước vượt trội lên đến 550mm với khoảng sang gầm xe 200mm vượt qua mọi chướng ngại vật một cách dễ dàng.

Ford Ecosport chinh phục các chướng ngại trên đường phố
Tuy nhiên, không vì điều đó mà Ford Ecosport mất đi dáng vẻ bên ngoài, mà thay vào đó là sự kết hợp hài hòa giữa sự mạnh mẽ và thời trang, thể thao nhưng vẫn mềm mại và tinh tế. Ford tích hợp thêm cho Ecosport cửa sổ trời đóng mở hai chế độ và mở cửa xe không cần chìa với chức năng khởi động bằng nút bấm.
Làm chủ cuộc sống, kết nối rảnh tay
Ford luôn luôn có tiêu chí công nghệ kèm theo để phục vụ cuộc sống tốt hơn, người lái hoàn toàn có thể chủ động kết nối công nghệ và giải trí thông qua hệ thống SYNC trên Ecosport, nói một cách đơn giản bạn chỉ cần ra lệnh, SYNC sẽ đáp ứng yêu cầu qua giọng nói của bạn.
Du lịch an toàn
Ecosport không nằm ngoài chiến lược của Ford, điều đặc biệt hơn là về tính năng an toàn không bao giờ thiếu trên xe Ford. Vì thế, Ford Ecosport được trang bị đầy đủ những tính năng an toàn như có hệ thống 7 túi khí bảo vệ trên toàn bộ trên xe, dù là nơi nhỏ nhất như đầu gối của người lái, hệ thống điều khiển và kiểm soát ngoại hạng như chống trượt, chống bó cứng phanh, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc,…
Ngoài ra, nội thất bên xe trong rộng rãi so với dáng vẻ bên ngoài gọn gàng, có nhiều ngăn chứa vật dụng vô cùng thuận tiện. Ecosport không chỉ là một chiếc xe mà còn là một nhà tổ chức tài ba với sự sắp xếp tinh tế và hợp lý.

Nội thất xe Ford Ecosport rộng rãi và tiện nghi
Tiết kiêm nhiên liệu
Ford Ecosport được trang bị hộp số sàn 5 cấp và hộp số tự động ly hợp kép 6 cấp Powershift mạnh mẽ và êm ái khi chuyển số kết hợp với công nghệ Ti – VCT, giúp Ecosport luôn được nhắc đến tên với khả năng vận hành và tăng tốc tốt nhất trong các dòng xe cùng phân khúc.
Màu Xe EcoSport
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước và trọng lượng
Chiều rộng cơ sở trước sau |
1519/1518 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2519 |
Dài x rộng x cao (mm) |
4,241 x 1,765 x 1,658 |
Động cơ
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) |
110 @ 6300 (or 82kW/6300) |
Dung tích xi lanh (cc) |
1,498 |
Dung tích thùng xăng |
52 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
140 @ 4400 |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điện tử đa điểm/ Electronic Multipoint Injection |
Động cơ |
1.5L Duratec, DOHC 16 Van, Ti-VCT/ 1.5L Duratec, DOHC 16 valve, Ti-VCT |
Hệ thống phanh
Bánh xe |
Vành (mâm) đúc hợp kim 16″ 16″ Alloyed Wheels |
Hệ thống phanh Trước- Sau |
Đĩa – Tang trống/ Disc – Drum |
Lốp |
205/60 R16 |
Hệ thống giảm xóc
Sau |
Thanh xoắn/ Twist beam |
Trước |
Kiểu Macpherson với thanh cân bằng/ Independent MacPherson Strut with Stabilitizer |
Hộp số
Hộp số |
Hộp số tay 5 cấp/ 5-Speed Manual |
Trang bị nội thất
Ghế lái |
Điều chỉnh tay 4 hướng/ 4-way Manual Driver |
Chất liệu ghế |
Nỉ/ Fabric |
Ghế sau gập được 60/40 |
Có |
Màn hình hiển thị thông tin đa thông tin |
Báo tiêu thụ nhiên liệu, quãng đường, điều chỉnh độ sáng đèn và theo dõi nhiệt độ bên ngoài/ Eco-mode, Trip Computer, Variable Dimming & Outside Temperature |
Vô lăng 3 chấu thể thao, tích hợp nút điều khiển âm thanh |
Có |
Đèn chiếu sáng trong xe |
Không |
Đèn trần phía trước |
Với đèn xem bản đồ cá nhân/ with individual Map Lights |
Hệ thống lái
Trợ lực lái |
Trợ lực điện điều khiển điện tử/ Electronic Power-Assisted System (EPAS) |
Trang bị an toàn
Cảm biến lùi phía sau |
Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử |
Không |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Không |
Túi khí bên |
Tùy chọn |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái |
Tùy chọn |
Túi khí dành cho người lái và hành khách phía trưóc |
Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe |
Tùy chọn |
Hệ thống chống trộm |
Có |
Hệ thống giải trí
Hệ thống loa |
6 loa |
Hệ thống âm thanh |
CD 1 đĩa/ đài AM/ FM/ Single CD In-dash/ AM/ FM |
Hệ thống kết nối SYNC của Microsoft |
Điều khiển bằng giọng nói/ Voice control |
Kết nối USB |
Có |
Hệ thống điều hòa
Điều hoà nhiệt độ |
Điều chỉnh tay/ Manual |
Thông tin Tiêu thụ nhiên liệu (*)
Kết hợp/ Trong Đô thị / Ngoài Đô thị |
6,5L/ 8,6L/ 5,2L trên 100km |
Trang thiết bị bên ngoài xe
Cửa sổ trời điều khiển điện |
Không |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
Gạt mưa kính sau |
Có |
Đèn pha trước |
Halogen |
Đèn sương mù |
Có |
Hệ thống điện
Cảm biến gạt mưa |
Không |
Cửa kính điều khiển điện |
Điều khiển điện với nút một chạm tự động cửa người lái/ Power windows with driver’s side auto one-touch |
Gương chiếu hậu phía ngoài điều khiển điện |
Có |
Khóa trung tâm |
Có |
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có |
Khởi động bằng nút bấm |
Không |
Đèn pha tự bật khi trời tối |
Không |
HÌNH ẢNH