GIỚI THIỆU CHUNG
Phân khúc xe gầm cao 5 chỗ ngày càng được người tiêu dùng Việt Nam tin tưởng chọn lựa nhờ tính tiện dụng trong thành phố cùng không gian sử dụng thoải mái. Tuy nhiên mức giá dành cho các mẫu xe này tại Việt Nam khá cao trên 900 triệu, nhiều người tiêu dùng vẫn còn tiếc nuối khi Ford Việt Nam ngừng phân phối mẫu xe Ford Escape có mức giá chỉ hơn 700 triệu đầu năm 2014. Điều này khiến cơn khát một mẫu xe gầm cao giá rẻ để “chiến đấu” với những đoạn đường ngập nước liên tục hay những đoạn đường ổ voi, ổ gà tăng cao.
Không để người tiêu dùng đợi lâu, một mẫu xe gầm cao mới với mức giá bán mềm được Ford Việt Nam giới thiệu vào cuối tháng 6/2014 thu hút sự quan tâm của mọi người. Với kiểu dáng tròn đầy và thiết kế năng động, ;Ford EcoSport có mức giá trong khoảng 600 triệu đồng riêng mình một lối trên con đường chinh phục khách hàng Việt Nam.
Tại thị trường Việt Nam, Ford EcoSport được phân phối với 5 phiên bản được trang bị động cơ xăng 1.5L đi kèm ;hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số 6 cấp ly hợp kép PowerShift.
Mức giá bán chi tiết dành cho các phiên bản của Ford EcoSport:
1.5L Trend MT: giá 598 triệu đồng bản 02 túi khí và 606 triệu đồng bản 7 túi khí
1.5L Trend AT: 644 triệu đồng bản 02 túi khí và 652 triệu đồng bản 7 túi khí
1.5L Titanium AT: 681 triệu đồng bản 07 túi khí
EcoSport hoàn toàn mới được phân phối với 7 màu sắc năng động: Đỏ cam, đỏ tươi, nâu hổ phách, bạc ánh kim, trắng băng, đen da báo, và xnh dương. Xe được bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km
Cùng khoxe.com đánh giá EcoSport Titanium qua những hình ảnh.
Các thông số kỹ thuật
Ford Ecosport 1.5 AT Trend 2014 630 triệu |
Ford Ecosport 1.5L AT Titanium 2014 658 triệu |
Ford Ecosport 1.5L MT Trend 2014 585 triệu |
|
---|---|---|---|
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 | 5 |
Kiểu động cơ | Xăng I4 | Xăng I4 | Xăng I4 |
Dung tích động cơ | 1.5L | 1.5L | 1.5L |
Công suất cực đại | 110 mã lực, tại 6.300 vòng/phút | 110 mã lực, tại 6.300 vòng/phút | 110 mã lực, tại 6.300 vòng/phút |
Moment xoắn cực đại | 140Nm, tại 4400 vòng/phút | 140Nm, tại 4400 vòng/phút | 140Nm, tại 4400 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Số sàn 5 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Tốc độ cực đại | |||
Thời gian tăng tốc 0-100km/h | |||
Mức tiêu hao nhiên liệu | l/100km | l/100km | l/100km |
Thể tích thùng nhiên liệu | 52L | 52L | 52L |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.241×1.765 x1.658 | 4.241×1.765 x1.658 | 4.241×1.765 x1.658 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.519 | 2.519 | 2.519 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,30 | 5,30 | 5,30 |
Trọng lượng không tải (kg) | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập McPherson | Độc lập McPherson | Độc lập McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Thông số lốp | 205/60 R16 | 205/60R16 | 205/60R16 |
Mâm xe | Hợp kim 16″ | Hợp kim 16″ | Hợp kim 16″ |
Đời xe | 2014 | 2014 | 2014 |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Nỉ |
Chỉnh điện ghế | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Màn hình DVD | Không | Không | Không |
Bluetooth | Không | Không | Không |
Loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Điều hòa | chỉnh tay 1 vùng | tự động 1 vùng | chỉnh tay 1 vùng |
Nút điều khiển trên tay lái | Điều khiển hệ thống giải trí, | Điều khiển hệ thống giải trí, | Điều khiển hệ thống giải trí, |
Cửa sổ trời | Không | 1 cửa sổ trời | Không |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Chỉnh, gập điện | Chỉnh, gập điện | Chỉnh, gập điện |
Star stop engine | Không | Có | Không |
Số lượng túi khí | 2 túi khí | 7 túi khí | 2 túi khí |
Phanh ABS | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Không | Không | Không |
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Không |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | Không | Không | Không |
Cảm biến lùi | Không | Có | Không |
Camera lùi | Không | Không | Không |